Thu mua phế liệu inox là quá trình thu gom và mua bán các loại inox đã qua sử dụng và không còn giá trị sử dụng ban đầu. Inox, với đặc tính bền, đẹp, và dễ dàng vệ sinh, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Việc thu mua phế liệu inox đóng vai trò quan trọng trong việc tận dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường, đồng thời tạo cơ hội việc làm cho người lao động.
BẢNG GIÁ THU MUA PHẾ LIỆU THIÊN ÂN
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 200.000 – 300.000 |
Đồng đỏ | 200.000 – 250.000 | |
Đồng vàng | 120.000 – 180.000 | |
Mạt đồng vàng | 120.000 – 180.000 | |
Đồng cháy | 120.000 – 200.000 | |
Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 9.000 – 15.000 |
Sắt vụn | 8.000 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 8.000 – 12.000 | |
Bazo sắt | 9.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 11,000 – 16,000 | |
Dây sắt thép | 11.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 70.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 55.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 30.000 – 40.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 45.000 – 55.000 | |
Nhôm máy | 40.000 – 50.000 | |
Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 25.000 |
Loại 304 | 30.000 – 55.000 | |
Loại 316 | 50.000 – 70.000 | |
Loại 430 | 10.000 – 20.000 | |
Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 50.500 – 65.500 |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 |
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá Thu Mua Phế Liệu
Giá thu mua phế liệu phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:
- Loại phế liệu: Phế liệu chất lượng cao thường có giá cao hơn so với phế liệu chất lượng thấp.
- Khối lượng: Giá thu mua thường được tính theo đơn vị kg.
- Thị trường: Giá có thể thay đổi theo thời điểm và nhu cầu thị trường.
BẢNG GIÁ HOA HỒNG BÁN PHẾ LIỆU TẠI CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU THIÊN ÂN
Bên dưới là bảng hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết của Phế Liệu Thiên Ân. Tuy nhiên, hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho Công ty Thu Mua Phế Liệu Thiên Ân bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
Loại phế liệu | Số lượngu | Hoa hồngn |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 6.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 15.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 36.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Các Loại Phế Liệu Inox
Phế liệu inox có thể được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau, bao gồm:
- Theo thành phần hóa học: Bao gồm phế liệu inox 304, inox 201, inox 316,…
- Theo hình dạng: Phế liệu inox có thể chia thành phế liệu inox vụn, phế liệu inox nguyên khối, và phế liệu inox dẻo.
- Theo chất lượng: Bao gồm phế liệu inox chất lượng cao, inox chất lượng trung bình, và inox chất lượng thấp.